CUNG CẤP KHÍ HƠI

CHẤT ĐỐT CHO LÒ HƠI

THU MUA PHẾ LIỆU

MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI

MÁY MÓC TÁI CHẾ

thông tin liên hệ
MR. TAM TRUONG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ - 091.684.6968 - 094.549.4749

Chia sẻ lên:
THAN ĐÁ DẠNG CỤC

THAN ĐÁ DẠNG CỤC

Nơi sản xuất:
VIỆT NAM
Giá sản phẩm:
LIÊN HỆ NHẬN GIÁ MỚI
Đặt hàng tối thiểu:
20 Tấn
Khả năng cung cấp:
10.000 Tấn/tháng
Giấy chứng nhận:
SGS, QTEST3
Hình thức thanh toán:
L/C, T/T tiền gửi trước 30/70
Giao hàng/ thời gian:
3 ngày sau khi nhận được tiền cọc.

Mô tả chi tiết

         Cung ứng 25% nhu cầu năng lượng của thế giới với trữ lượng dồi dào và rộng khắp trong khi giá cả lại tương đối rẻ, than đá được xem là nguồn nhiên liệu “tình thế” trong giai đoạn nhân loại đang cố gắng tách khỏi sự lệ thuộc vào dầu-khí và chuyển dần sang các dạng nhiên liệu bền vững, thân thiện với môi trường như năng lượng mặt trời và gió. 
       Trước thực trạng dầu-khí luôn biến động giá và nguồn cung không ổn định, than đá được dự báo sẽ đóng vai trò chủ chốt trong việc đáp ứng nhu cầu năng lượng của thế giới trong vòng 20 năm nữa. Để đảm bảo an ninh năng lượng, hiện nay không chỉ các nước tiêu thụ năng lượng hàng đầu như Mỹ, Trung Quốc, Ấn Độ mà nhiều nước khác cũng đang tích cực nghiên cứu phát triển các công nghệ biến đổi than đá - vốn rất gây ô nhiễm cho môi trường - thành những dạng năng lượng sạch thay thế xăng dầu. Đi đầu trong xu hướng này là Trung Quốc - quốc gia sản xuất và tiêu thụ than đá lớn nhất thế giới hiện nay. 

        So với dầu-khí, than đá là nguồn tài nguyên có ưu thế vượt trội hơn hẳn, chẳng hạn như phạm vi phân bổ rộng khắp các nước trên thế giới với trữ lượng có thể phục hồi ở khoảng 70 nước. Với mức khai thác như hiện nay, ước tính trữ lượng than đá trên thế giới sẽ đủ đáp ứng nhu cầu tiêu thụ của nhân loại trong khoảng 200 năm nữa.

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn %

Độ tro khô Ak

%

Độ ẩm toàn phần Wtp

%

Chất bốc khô Vk

%

Lư­u huỳnh chung khô Skch

%

Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

trung bình

không lớnhơn

trung bình

trung bình

không lớnhơn

không nhỏ hơn

1. Than cục

CụcقA HG

HG 02A

35-50

20

7.00

6.00-8.00

3.0

4.0

6.0

0.60

0.80

7800

Cục 2B HG

HG 02B

35-50

20

9.00

8.01-10.00

3.5

5.5

6.0

0.60

0.80

7650

cục 3 HG

HG 03C

35-50

15

4.00

3.01-5.00

3.0

4.0

6.0

0.60

0.80

8100

Cụcلa HG

HG 04A

15-35

15

5.00

4.01-6.00

3.5

4.5

6.0

0.60

0.80

8000

cụcلb HG

HG 04B

15-35

15

9.00

6.01-12.00

3.5

5.5

6.0

0.60

0.80

7450

cụcمa HG

HG 05A

6-18

15

6.00

5.00-7.00

3.5

5.0

6.0

0.60

0.80

7900

Cụcمb HG

HG 05B

6-18

15

10.00

7.01-12.00

4.0

6.0

6.0

0.60

0.80

7450

Xem thêm các sản phẩm liên quan
THAN ĐÁ DẠNG CÁM
THAN ĐÁ DẠNG CÁM
THAN ĐÁ DẠNG CỤC
THAN ĐÁ DẠNG CỤC
THAN GÁO DỪA
THAN GÁO DỪA