
THAN ĐÁ DẠNG CỤC
Cung ứng 25% nhu cầu năng lượng của thế giới với trữ lượng dồi dào và rộng khắp trong khi giá cả lại tương đối rẻ, than đá được xem là nguồn nhiên liệu “tình thế” trong giai đoạn nhân loại đang cố gắng tách khỏi sự lệ thuộc vào dầu-khí và chuyển dần sang các dạng nhiên liệu bền vững, thân thiện với môi trường như năng lượng mặt trời và gió.
Trước thực trạng dầu-khí luôn biến động giá và nguồn cung không ổn định, than đá được dự báo sẽ đóng vai trò chủ chốt trong việc đáp ứng nhu cầu năng lượng của thế giới trong vòng 20 năm nữa. Để đảm bảo an ninh năng lượng, hiện nay không chỉ các nước tiêu thụ năng lượng hàng đầu như Mỹ, Trung Quốc, Ấn Độ mà nhiều nước khác cũng đang tích cực nghiên cứu phát triển các công nghệ biến đổi than đá - vốn rất gây ô nhiễm cho môi trường - thành những dạng năng lượng sạch thay thế xăng dầu. Đi đầu trong xu hướng này là Trung Quốc - quốc gia sản xuất và tiêu thụ than đá lớn nhất thế giới hiện nay.
So với dầu-khí, than đá là nguồn tài nguyên có ưu thế vượt trội hơn hẳn, chẳng hạn như phạm vi phân bổ rộng khắp các nước trên thế giới với trữ lượng có thể phục hồi ở khoảng 70 nước. Với mức khai thác như hiện nay, ước tính trữ lượng than đá trên thế giới sẽ đủ đáp ứng nhu cầu tiêu thụ của nhân loại trong khoảng 200 năm nữa.
Loại than |
Mã sản phẩm |
Cỡ hạt mm |
Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn % |
Độ tro khô Ak % |
Độ ẩm toàn phần Wtp % |
Chất bốc khô Vk % |
Lưu huỳnh chung khô Skch % |
Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr Cal/g |
|||
Trung bình |
Giới hạn |
trung bình |
không lớnhơn |
trung bình |
trung bình |
không lớnhơn |
không nhỏ hơn |
||||
1. Than cục |
|||||||||||
CụcقA HG |
HG 02A |
35-50 |
20 |
7.00 |
6.00-8.00 |
3.0 |
4.0 |
6.0 |
0.60 |
0.80 |
7800 |
Cục 2B HG |
HG 02B |
35-50 |
20 |
9.00 |
8.01-10.00 |
3.5 |
5.5 |
6.0 |
0.60 |
0.80 |
7650 |
cục 3 HG |
HG 03C |
35-50 |
15 |
4.00 |
3.01-5.00 |
3.0 |
4.0 |
6.0 |
0.60 |
0.80 |
8100 |
Cụcلa HG |
HG 04A |
15-35 |
15 |
5.00 |
4.01-6.00 |
3.5 |
4.5 |
6.0 |
0.60 |
0.80 |
8000 |
cụcلb HG |
HG 04B |
15-35 |
15 |
9.00 |
6.01-12.00 |
3.5 |
5.5 |
6.0 |
0.60 |
0.80 |
7450 |
cụcمa HG |
HG 05A |
6-18 |
15 |
6.00 |
5.00-7.00 |
3.5 |
5.0 |
6.0 |
0.60 |
0.80 |
7900 |
Cụcمb HG |
HG 05B |
6-18 |
15 |
10.00 |
7.01-12.00 |
4.0 |
6.0 |
6.0 |
0.60 |
0.80 |
7450 |